Kiểm tra 1 tiết chương 1 số hocj 6

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
NĂM HỌC : 2019 – 2020
 
ĐỀ 1
 
I)Trắc nghiệm : (3điểm)
Học sinh ghi vào giấy làm bài phương án đúng nhất
Câu 1: Tập hợp các số là ước của 16 là:
A/           B/             C/             D/
Câu 2: Chữ số điền vào a để số  
A/            B/      C/       
D/
Câu 3: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 150 là:
A/  2 . 3 . 52         B/  3 . 5 . 10              
C/ 6 . 25               D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Số nào là số nguyên tố trong các số sau : 
                   11;13;15;17;19;21; 23;27;29; 51;53
A/ Tất cả các số đều đúng                  B/ 11;13;17;19         
C/ 23;29;53                          D/ 11;13;17;19;23;29;53         
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A/  240 BC(16, 20)                             B/  10 ƯC(20, 50)    
C/  7 ƯC(42, 49)                               D/ 90 BC(25, 30) 
Câu 6: Tổng : 11. 13. 17. 19 + 5 chia hết cho số nào sau đây?
 A/ 2                     B/ 3                          
 C/ 7                     D/ Cả 2 và 3
 
 

II) Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5đ)   Thực hiện phép tính (tính nhanh , nếu có)
  1. 52 . 22 + 120 : 23
  2. 52 .  120 – 52 . 116  + 12019
Bài 2: (1,5đ)
Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 4; 5; 0 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, sao cho số đó :  
a)  Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 3: (3đ)
a) Tìm  biết :    ;  và
b)  Số học sinh của trường Trần Quốc Toản khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường , biết số học sinh trong khoảng từ 1300 đến 1400.
Bài 4: (1đ) Chọn 1 trong 2 câu sau để làm
     4a/ Tìm  , biết :  
x chia cho 5 thì thiếu 2, và x chia cho 4 thì thiếu 3.
     4b/  Chứng tỏ rằng hai số n + 2 và 2n + 5 () là hai số nguyên tố cùng nhau .
 
 
 
 
 
 
 
 

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ TOÁN
NĂM HỌC : 2019 – 2020
 
 ĐỀ 2
 
I)Trắc nghiệm : (3điểm)
   Học sinh ghi vào giấy làm bài phương án đúng nhất
Câu 1: Tập hợp các số là ước của 28 là:
A/           B/             
C/                       D/
Câu 2: Chữ số điền vào a để số  
A/                      B/     
C/              D/
 
Câu 3: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 140 là:
A/  22 . 5 . 7         B/  4 . 5 . 7               C/ 22. 35         
D/ Cả A, B đều đúng
Câu 4: Số nào là số nguyên tố trong các số : 
31, 33, 37, 39, 41, 43,47,49,51,53,57 ?
A/ 21 và 31          B/ 47; 75 và 91       
C/ 21 và 51          D/ 31 và 47
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A/  80 BC(30, 20)                             B/  4 ƯC(20, 15)    
C/  7 ƯC(21, 49)                               D/ 60 BC(20, 50) 
Câu 6: Tổng : 11. 13. 19. 23 +5 chia hết cho số nào sau đây?
 A/ 2                     B/ 3                          C/ 7                    
D/ Cả 2 và 7
 
 
 
II) Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm)   Thực hiện phép tính (tính nhanh , nếu có)
  1. 52 . 2 +  360: 32
  2. 32 .  36 + 32 . 64  + 20191
Bài 2: (1,5đ)
Dùng 3 trong 4 chữ số 6; 7; 8; 0 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, sao cho số đó :  
a)  Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2
Bài 3: (3đ)
a) Tìm  biết :    ;  và
b)  Số học sinh của trường Trần Quốc Toản  khi xếp hàng 6, hàng 9, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường , biết số học sinh trong khoảng từ 1300 đến 1400.
Bài 4: (1điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau để làm
     4a/ Tìm  , biết :  
x chia cho 5 thì thiếu 3, và x chia cho 4 thì thiếu 2.
     4b/  Chứng tỏ rằng hai số n + 3 và 2n + 7 () là hai số nguyên tố cùng nhau
 
 
 
 
 
 
 

           
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
 
I)Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đề 1 B D C A D D
Đề 2 B C A A C D
II) Tự luận:
Bài Câu Nội dung Điểm
1
(1,5đ)
a 52 . 22 + 120 : 23= 25 . 4 + 120 : 8 = 100 + 15 = 115 0,75
b 52 .  120 – 52 . 116  + 12019 = 52 .(120 – 116) + 12019
= 25. 4 + 1 = 100 + 1 = 101
0,75
 
 
2
(1,5đ)
a Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 4; 5; 0 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, sao cho số đó :  
Chia hết cho 3 là : 450; 405; 540; 504;345;354;543; 534; 435; 453.
kể đúng đạt 4 số cho 0,25đ; đạt 8 số cho 0,5đ; đúng toàn bộ cho 0,75đ.
0,75
b Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
               345;354;543; 534; 435; 453
0,75
 
 
3
(3,0đ)
a ;  và x > 45
nên ƯC(180,270) và x >45
Phân tích ra TSNT đúng
Tìm đúng ƯCLN(180,270) = 2.32.5 = 90
Liệt kê đủ đúng các ước của 90
Tìm được x = 90
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
b Gọi số học sinh của trường là x (hs)
Lập luận và kết luận được BC (3,4,7,9) và
 
Phân tích ra TSNT đúng
Tìm đúng BCNN(4,5,6,8) = 23 . 3 . 5 = 120
Liệt kê đủ đúng các bội của 120
Tìm được x = 1320
Trả lời đúng số học sinh của trường
 
0,25
0,25
 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
 
4
(1,0đ)
4a x chia cho 5 thì thiếu 2 nên  
và x chia cho 4 thì thiếu 3 nên
 
0,25
=>
=>
Suy ra
0,25
 
 
Tính được
suy ra
0,25
Kết hợp điều kiện  suy ra x=53 0,25
 
4b Gọi d là ước chung của  n + 2 và 2n + 5
Suy ra :   và      
0,25
   và    
 và 
0,5
   nên  d = 1
Vậy, vì ước chung lớn nhất của n + 2 và 2n + 5 là 1 nên n + 2 và 2n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau
0,25
 
 
 
 
 
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Kiểm tra 1 tiết chương 1 số hocj 6
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
N/A
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Đề thi lớp 6 KHTN
Gửi lên:
14/12/2019 20:06
Cập nhật:
14/12/2019 20:06
Người gửi:
thcsthangtuong
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
272.00 KB
Xem:
239
Tải về:
0
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây